ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ poisons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng poisons


poison /'pɔizn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chất độc, thuốc độc
slow poison → chất dùng nhiều có hại
  (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
to hate each other like poison
  ghét nhau như đào đất đổ đi
what's your poison?
  (thông tục) anh uống cái gì nào?

ngoại động từ


  bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc
  làm hư bằng chất độc hại
  (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)

Các câu ví dụ:

1. The vials contained atropine, an antidote for poisons such as VX and insecticides, toxicologist Dr K.


Xem tất cả câu ví dụ về poison /'pɔizn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…