ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ administer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng administer


administer /əd'ministə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
to administer the affairs of the state → quản lý công việc nhà nước
  thi hành, thực hiện
to administer justice → thi hành công lý
  làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ
to administer an oath to someone no end of remedies → cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
  đánh, giáng cho (đòn...)
to administer a blow → giáng cho một đòn
  phân tán, phân phối
to administer relief among the poor → phân phát cứu tế cho người nghèo
  cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì)

nội động từ


  trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
  cung cấp, góp phần vào
to administer to someone's comfort → góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

@administer
  (Tech) quản lý, quản trị

Các câu ví dụ:

1. Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.


Xem tất cả câu ví dụ về administer /əd'ministə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…