Câu ví dụ:
Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.
concession
Ý nghĩa
@concession /kən'seʃn/
* danh từ
- sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...)
=to make concessions+ nhượng bộ, nhân nhượng
- đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ)
- (ngoại giao) nhượng địa, tô giới