ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concession

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concession


concession /kən'seʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...)
to make concessions → nhượng bộ, nhân nhượng
  đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ)
  (ngoại giao) nhượng địa, tô giới

Các câu ví dụ:

1. Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.


2. The concession, which leases for 50 years a bit more than half a square mile (160 hectares) to Viglacera, is the first granted by the development zone.

Nghĩa của câu:

Nhượng quyền, cho Viglacera thuê trong 50 năm với diện tích hơn nửa dặm vuông (160 ha), là lần đầu tiên được cấp bởi khu phát triển.


3. In another concession to Moscow, the ceasefire would not apply to operations against the Islamic State group or Al-Qaeda, along with "individuals, groups, undertakings and entities" related to terrorist groups.


Xem tất cả câu ví dụ về concession /kən'seʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…