administer /əd'ministə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
to administer the affairs of the state → quản lý công việc nhà nước
thi hành, thực hiện
to administer justice → thi hành công lý
làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ
to administer an oath to someone no end of remedies → cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
đánh, giáng cho (đòn...)
to administer a blow → giáng cho một đòn
phân tán, phân phối
to administer relief among the poor → phân phát cứu tế cho người nghèo
cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì)
nội động từ
trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
cung cấp, góp phần vào
to administer to someone's comfort → góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn
@administer
(Tech) quản lý, quản trị
Các câu ví dụ:
1. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.
Nghĩa của câu:Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.
2. The Philippines is prepared for a "worst-case scenario" following warnings that an anti-dengue vaccine administered to thousands of children may worsen the disease in some cases, a health official said Saturday.
Xem tất cả câu ví dụ về administer /əd'ministə/