ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ admissions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng admissions


admission /əd'miʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp
to get admission to the Academy → được nhận vào viện hàn lâm
  sự cho vào cửa, sự cho vào
free admission → vào cửa không mất tiền
admission by ticket → vào cửa phải có vé
  tiền vào cửa, tiền nhập học
  sự nhận, sự thú nhận
to make full admission s → thú nhận hết
  (định ngữ) (kỹ thuật) nạp
admission valve → van nạp

Các câu ví dụ:

1. The Vietnam National University-Hanoi will accept admissions based on SAT results in the new school year, making it the first university in the country to recognize the American assessment test.


Xem tất cả câu ví dụ về admission /əd'miʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…