adventurer /əd'ventʃərə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người phiêu lưu, người mạo hiểm, người thích phiêu lưu mạo hiểm
(thương nghiệp) người đầu cơ
kẻ đại bợm, kẻ gian hùng
kẻ sẵn sàng sung vào quân đội đánh thuê (cho bất cứ nước nào để kiếm tiền)
Các câu ví dụ:
1. Exploring Phong Nha caves, going where no teddy bear has been before, he must have have felt like a badass adventurer.
Xem tất cả câu ví dụ về adventurer /əd'ventʃərə/