ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ afterlives

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng afterlives


afterlife

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  kiếp sau

Các câu ví dụ:

1. Modernization has brought with it hi-tech gadgets and Vietnamese are trying to upgrade their ancestors’ afterlives to a whole new level.

Nghĩa của câu:

Hiện đại hóa đã kéo theo những tiện ích công nghệ cao và người Việt Nam đang cố gắng nâng cấp đời sau của tổ tiên mình lên một tầm cao mới.


Xem tất cả câu ví dụ về afterlife

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…