ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ aftermath

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng aftermath


aftermath /'ɑ:ftəmæθ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (như) after grass
  hậu quả, kết quả (thường là tai hại)
The aftermath of war → hậu quả của chiến tranh

Các câu ví dụ:

1. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.

Nghĩa của câu:

Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.


2. Photo by VnExpress/Nguyen Van Hoc Even today, in the aftermath of the tragic fire at the Notre Dame cathedral in Paris, the demolition of Bui Chu cathedral could be met with disbelief, even anger.


Xem tất cả câu ví dụ về aftermath /'ɑ:ftəmæθ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…