ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ allegation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng allegation


allegation /,æle'geiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự viện lý, sự viện lẽ
  luận điệu; lý để vin vào, cớ để vin vào (thường không đúng sự thật)

Các câu ví dụ:

1. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.


2. International conservation groups have identified Vietnam and China as the two largest consumers of rhino horn in the world, an allegation the two countries deny.


Xem tất cả câu ví dụ về allegation /,æle'geiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…