allot /ə'lɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
phân công, giao (phân việc cho ai); định dùng (một số tiền vào việc gì)
chia phần, phân phối, định phần
(quân sự) phiên chế
(quân sự) chuyển (một phần lương cho gia đình)
@allot
(thống kê) phân bố, phân phối
Các câu ví dụ:
1. While the duo knew that Sabeco was not allowed to establish a new entity to use the land allotted to it, they permitted the establishment of Sabeco Pearl Company.
Xem tất cả câu ví dụ về allot /ə'lɔt/