Câu ví dụ:
While the duo knew that Sabeco was not allowed to establish a new entity to use the land allotted to it, they permitted the establishment of Sabeco Pearl Company.
Nghĩa của câu:Land
Ý nghĩa
@Land
- (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.