anticipate /æn'tisipeit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dùng trước, hưởng trước
thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
to anticipate somebody's wishes → đoán trước được ý muốn của ai
làm trước; nói trước
làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy
to anticipate someone's ruin → thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp
thảo luận trước, xem xét trước
mong đợi, chờ đợi
@anticipate
thấy trước vấn đề, đoán trước
Các câu ví dụ:
1. But the short-term impacts will be followed by speedy recover, industry insiders anticipate.
Xem tất cả câu ví dụ về anticipate /æn'tisipeit/