ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ardent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ardent


ardent /'ɑ:dənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cháy, nóng rực
ardent heat → nóng cháy, nóng rực
  hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy
an ardent love for the country → lòng yêu nước mãnh liệt
ardent spirits
  rượu mạnh

Các câu ví dụ:

1. Republican Representative Kevin Cramer of North Dakota, one of the country's most ardent oil and gas drilling advocates and climate change skeptics.


Xem tất cả câu ví dụ về ardent /'ɑ:dənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…