ascertain /,æsə'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn
to ascertain a situation → tìm hiểu rõ ràng tình hình
we must ascertain that it is so → chúng ta phải xác định sự thể là đúng như vậy
@ascertain
thiết lập; làm sáng tỏ
Các câu ví dụ:
1. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
Xem tất cả câu ví dụ về ascertain /,æsə'tein/