ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ banking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng banking


banking /'bæɳkiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  công việc ngân hàng

Các câu ví dụ:

1. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.


2. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.


3. Ricky Kaura, transaction banking head of East, Standard Chartered, said: "The Vietnamese economy is the fastest-growing in the region, which has benefited from an open economy.


4. The situation was not much better with online banking systems, which have also been overloaded.


5. The banking industry has issued bonds worth VND940 billion ($40.


Xem tất cả câu ví dụ về banking /'bæɳkiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…