ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bark

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bark


bark /bɑ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng sủa
  tiếng quát tháo
  tiếng súng nổ
  (từ lóng) tiếng ho
'expamle'>his bark is worse than his bite
  hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì

động từ


  sủa
=to bark at the moon → sủa trăng
  quát tháo
  (từ lóng) ho
to bark up the wrong tree
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai

danh từ


  vỏ cây
  vỏ (cây để) thuộc da
  (từ lóng) da
  (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin
to come (go) between the bark and the tree
  dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
a man with the bark on
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về
to take the bark off something
  làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì

ngoại động từ


  lột vỏ, bóc vỏ (cây)
  (âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da
  thuộc (da) bằng vỏ cây
  phủ một lớp vỏ cứng

danh từ


  thuyền ba buồm
  (thơ ca) thuyền

Các câu ví dụ:

1. A total of 26 buffalo mascots in various poses and sizes – calves to muscled adults – styled with traditional materials including rattan, bamboo, maleleuca bark and lotus leaves will populate the flower street.


2. A large missing piece of tree bark Nguyen Xuan Hung, an executive at the Hanoi Park and Green Tree Company, said his company is coming up with the exact number of the trees that had their bark peeled off.


Xem tất cả câu ví dụ về bark /bɑ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…