Câu ví dụ:
A large missing piece of tree bark Nguyen Xuan Hung, an executive at the Hanoi Park and Green Tree Company, said his company is coming up with the exact number of the trees that had their bark peeled off.
Nghĩa của câu:peeled
Ý nghĩa
@peel /pi:l/
* danh từ
- (sử học) tháp vuông (ở Ê-cốt)
- xẻng (để xúc bánh vào lò)
* danh từ ((cũng) peal)
- cá đù
- (Ai-len) cá hồi con
* danh từ
- vỏ (quả)
=candied peel+ mứt vỏ quả chanh
* ngoại động từ
- bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
* nội động từ
- tróc vỏ, tróc từng mảng
- (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)