ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peeled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peeled


peel /pi:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (sử học) tháp vuông (ở Ê cốt)
  xẻng (để xúc bánh vào lò)

danh từ

((cũng) peal)
  cá đù
  (Ai len) cá hồi con

danh từ


  vỏ (quả)
candied peel → mứt vỏ quả chanh

ngoại động từ


  bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...)
  (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc

nội động từ


  tróc vỏ, tróc từng mảng
  (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)

Các câu ví dụ:

1. A large missing piece of tree bark Nguyen Xuan Hung, an executive at the Hanoi Park and Green Tree Company, said his company is coming up with the exact number of the trees that had their bark peeled off.


2. Fresh persimmons are peeled and suspended by string to dry in a sunny and airy place.


Xem tất cả câu ví dụ về peel /pi:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…