basin /'beisn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái chậu
chỗ trũng lòng chảo
(địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn
river basin → lưu vực sộng
coal basin → bể than
vũng, vịnh nhỏ
Các câu ví dụ:
1. Buyers can choose from large, small and medium basins.
Nghĩa của câu:Người mua có thể lựa chọn các loại bồn lớn, nhỏ và vừa.
2. At first I was a bit surprised because the sellers did not weigh the items but instead sold them in basins.
Nghĩa của câu:Lúc đầu tôi hơi ngạc nhiên vì người bán không cân đồ mà bán theo chậu.
3. Fountain of Warsaw, Paris With its basins, cascades, fountains and figures, the Warsaw Fountain in the Jardins du Trocadéro in Paris is a huge work of art.
Xem tất cả câu ví dụ về basin /'beisn/