bathe /beið/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tắm (ở hồ, sông, biển, bể bơi)
to go for a bathe → đi tắm (ở sông, biển...)
ngoại động từ
tắm, đầm mình (đen & bóng)
to bathe one's hands in blood → nhúng tay vào máu
face bathed in tears → mặt đầm đìa nước mắt
rửa, rửa sạch (vết thương, mắt...)
bao bọc, ở sát, tiếp giáp với; chảy qua (sông, biển...)
it is bathed on one side by the North Sea → một phía nó tiếp giáp với biển Bắc
làm ngập trong (ánh sáng)
room bathed in light → căn phòng ngập ánh sáng
nội động từ
tắm, đầm mình (ở hồ, sông, biển, bể bơi...)