ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ baths

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng baths


bath /bɑ:θ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều baths
  sự tắm
  chậu tắm, bồn tắm, nhà tắm
  (số nhiều) nhà tắm có bể bơi
'expamle'>bath of blood
  sự chém giết, sự làm đổ máu

động từ


  tắm
=to bath a baby → tắm cho đứa bé

Các câu ví dụ:

1. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.


2. Built in the Japanese hot spring style, Yoko Onsen Quang Hanh includes a variety of services such as hot spring baths, saunas, spa and wellness centers, guesthouses and restaurants, all of which Japanese theme.


3. Nui Than Tai Hot Springs Park In Da Nang City, a central Vietnam tourism hub, visitors could enjoy spring water baths at Nui Than Tai Hot Springs Park in Hoa Phu Ward, Hoa Vang District with a year-long cool climate thanks to forest surroundings.


4. The park has a variety of services such as amusement parks, hot spring baths, mud baths, and Japanese-style onsen.


5. Binh Chau Hot Spring Resort Binh Chau Hot Spring Resort in Xuyen Moc District, southern Ba Ria-Vung Tau Province is famed for its hot spring and mud baths.


Xem tất cả câu ví dụ về bath /bɑ:θ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…