bearing /'beəriɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mang
sự chịu đựng
his conceit it past (beyond all) bearing → không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó
sự sinh nở, sự sinh đẻ
child bearing → sự sinh con
to be in full bearing → đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);
to be past bearing quá thời kỳ sinh nở → thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong
modest bearing → thái độ khiêm tốn
phương diện, mặt (của một vấn đề)
to examine a question in all its bearings → xem xét một vấn đề trên mọi phương diện
sự liên quan, mối quan hệ
this remark has no bearing on the question → lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề
ý nghĩa, nghĩa
the precise bearing of the word → nghĩa chính xác của từ đó
(kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê
ball bearings → vòng bi, ổ bi (xe đạp...)
(hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng
to take one's bearings → xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
to lose one's bearings → lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
(số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)
@bearing
(Tech) góc phương vị; định hướng; quan hệ; ổ trục
@bearing
chỗ tựa, điểm tựa; góc phương vị
compass b. góc phương vị địa bàn
radial b. ổ trục hướng tâm
Các câu ví dụ:
1. Coffeecell products are sold online and in stores, with a coffee shop bearing the name also opened.
2. When the strawberry plant matures, it needs a large amount of nutrients because it is then that it starts bearing flowers and fruit.
3. But investigations found Lieu had entered the country on several occasions using another passport bearing her real identity.
4. Following a bilateral trade agreement, Japan abolished tariffs on canned skipjack tuna from Thailand, bearing number 3.
5. Dam Thi Loan, a resident in Son Hong Commune, Huong Son District, said her family had to use wooden poles to support the plant and dig a bigger hole so it can continue bearing more bananas.
Xem tất cả câu ví dụ về bearing /'beəriɳ/