beastly /'bi:stli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
như súc vật, thô lỗ, cục cằn; hung bạo
bần, đáng tởm, chỉ đáng cho súc vật
beastly food → đồ ăn bẩn chỉ đáng cho súc vật
(thông tục) xấu, khó chịu
beastly weather → thời tiết khó chịu
* phó từ
(từ lóng) quá lắm, cực kỳ, rất (thường) xấu
beastly drunk → say bét nhè
beastly wet → ướt sũng ra
it is raining beastly hard → mưa thối đất, thối cát