ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beck

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beck


beck /bek/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  suối (ở núi)

danh từ


  sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu)
to be at someone's beck and call
  hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai

động từ


  vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu

Các câu ví dụ:

1. Photo by AFP/Robyn beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.


Xem tất cả câu ví dụ về beck /bek/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…