bed /bed/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái giường
a single bed → giường một (người)
a double bed → giường đôi
nền
the machine rests on a bed of concrete → cái máy được đặt trên một nền bê tông
lòng (sông...)
lớp
a bed of clay → một lớp đất sét
(thơ ca) nấm mồ
the bed of honour → nấm mồ liệt sĩ
(pháp lý) hôn nhân; vợ chồng
a child of the second bed → đứa con của người vợ (chồng) sau
'expamle'>as you make your bed so you must lie upon it
(tục ngữ) mình làm mình chịu
bed and board
sự tiếp đãi
quan hệ vợ chồng
a bed of roses (down, flowers)
luống hoa hồng
đời sống sung túc dễ dàng
bed of sickness
tình trạng bệnh hoạn tàn tật
bed of thorns
luống gai
hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai
to be brought to bed
sinh
=she was brought to bed of a son → bà ta sinh một cháu trai
'expamle'>to die in one's bed
chết bệnh, chết già
to get out of bed on the wrong side
càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui
go to bed!
(từ lóng) thôi đừng nói nữa, im cái mồm đi!, thôi đi!
to go to bed in one's boots
đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả
to go to bed with the lamb and rise with the lark
đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy
to keep (take to) one's bed
bị ốm nằm liệt giường
the narrow bed
(xem) narrow
ngoại động từ
xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào
=bricks are bed ded in mortar → gạch xây lẫn vào trong vữa
the bullet bedded itself in the wall → viên đạn gắn ngập vào trong tường
(thường) + out trồng (cây con, cây ươm)
to bed out some young cabbage plants → trồng mấy cây cải con
(thường) + down rải ổ cho ngựa nằm
(thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ
nội động từ
(địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp
chìm ngập, bị sa lầy
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ