ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ biff

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng biff


biff /bif/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ lóng) cú đấm mạnh

ngoại động từ


  (từ lóng) đấm mạnh

Các câu ví dụ:

1. " In 2019, "Rom" was fined VND40 million ($1,730) after entering Busan International Film Festival (biff) in South Korea without acquiring a domestic screening license.


2. Pigcawayan is 190 km (120 miles) south of Marawi City, where biff militants, along with fighters from other groups allied to Islamic State, have been holed up and fighting the Philippines military since May 23.


Xem tất cả câu ví dụ về biff /bif/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…