ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bigger

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bigger


big /big/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  to, lớn
a big tree → cây to
big repair → sửa chữa lớn
Big Three → ba nước lớn
Big Five → năm nước lớn
  bụng to, có mang, có chửa
big with news → đầy tin, nhiều tin
  quan trọng
a big man → nhân vật quan trọng
  hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng
he has a big hear → anh ta là người hào hiệp
  huênh hoang, khoác lác
big words → những lời nói huênh hoang khoác lác
big words → những lời nói huênh hoang
'expamle'>too big for one's boots (breeches, shoes, trousers)
  (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch
* phó từ
  ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng
=to look big → làm ra vẻ quan trọng
  huênh hoang khoác lác
to talk big → nói huênh hoang, nói phách

Các câu ví dụ:

1. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.


2. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.


3. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.


4. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.


5. Farmers' groups have been demanding better monsoon forecasts, bigger fertiliser subsidies and a state-funded insurance scheme for all crops, to help farmers improve yields and help prevent crop failures.


Xem tất cả câu ví dụ về big /big/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…