big /big/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
to, lớn
a big tree → cây to
big repair → sửa chữa lớn
Big Three → ba nước lớn
Big Five → năm nước lớn
bụng to, có mang, có chửa
big with news → đầy tin, nhiều tin
quan trọng
a big man → nhân vật quan trọng
hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng
he has a big hear → anh ta là người hào hiệp
huênh hoang, khoác lác
big words → những lời nói huênh hoang khoác lác
big words → những lời nói huênh hoang
'expamle'>too big for one's boots (breeches, shoes, trousers)
(từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch
* phó từ
ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng
=to look big → làm ra vẻ quan trọng
huênh hoang khoác lác
to talk big → nói huênh hoang, nói phách
Các câu ví dụ:
1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.
Nghĩa của câu:Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.
2. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
3. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.
Nghĩa của câu:Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.
4. Vietnam's Transport Ministry has been advised to urgently renovate two runways at the country’s biggest airports in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đã được khuyến cáo khẩn trương cải tạo hai đường băng tại các sân bay lớn nhất cả nước ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
5. "The biggest takeaway is that the Republican establishment is in its death throes.
Nghĩa của câu:"Điều rút ra được lớn nhất là sự thành lập của Đảng Cộng hòa đang trong cơn nguy kịch.
Xem tất cả câu ví dụ về big /big/