Câu ví dụ:
"The biggest takeaway is that the Republican establishment is in its death throes.
Nghĩa của câu:"Điều rút ra được lớn nhất là sự thành lập của Đảng Cộng hòa đang trong cơn nguy kịch.
establishment
Ý nghĩa
@establishment /is'tæbliʃmənt/
* danh từ
- sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập
- sự đặt (ai vào một địa vị)
- sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...)
- sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...)
- sự chính thức hoá (nhà thờ)
- tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh)
- số người hầu; quân số, lực lượng
=war establishment+ lực lượng thời chiến
=peace establishment+ lực lượng thời bình
!separate establishment
- cơ ngơi của vợ lẽ con riêng