ex. Game, Music, Video, Photography

At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ his. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.

his


Ý nghĩa

@his /hiz/
* tính từ sở hữu
- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy
=his hat+ cái mũ của hắn
* đại từ sở hữu
- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
=that book is his+ quyển sách kia là của hắn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…