ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bitch

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bitch


bitch /bitʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con chó sói cái, con chồn cái ((thường) bitch wolf; bitch fox)
  khuốm chyến yêu luộng con mụ lẳng lơ dâm đảng; con mụ phản trắc
son of a bitch
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), nuôi) chó đẻ

Các câu ví dụ:

1. Pyongyang's state media on Thursday published their first report on the trial of ousted South Korean President Park Geun-Hye two days earlier, calling her an "arch-traitor" and "bitch".

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước Bình Nhưỡng hôm thứ Năm đã đăng báo cáo đầu tiên của họ về phiên tòa xét xử Tổng thống Hàn Quốc bị lật đổ Park Geun-Hye hai ngày trước đó, gọi bà là "kẻ phản bội" và "chó cái".


2. The Rodong Sinmun newspaper, the official mouthpiece of the ruling Workers' Party, printed an inside-page report headlined "bitch Park Geun-Hye's shameless attitude sparks anger".

Nghĩa của câu:

Tờ Rodong Sinmun, cơ quan ngôn luận chính thức của Đảng Công nhân cầm quyền, đã in một trang bên trong báo cáo với tiêu đề "Thái độ vô liêm sỉ của Bitch Park Geun-Hye châm ngòi cho sự tức giận".


Xem tất cả câu ví dụ về bitch /bitʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…