blister /'blistə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da
to raise blisters → làm giộp da
chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)
(y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da
động từ
làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên
(thông tục) đánh giập mông đít
(thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai)
Các câu ví dụ:
1. Unaccustomed to long journeys, his feet soon became severely blistered.
Nghĩa của câu:Không quen với những chuyến đi xa, đôi chân của anh sớm bị phồng rộp nghiêm trọng.
Xem tất cả câu ví dụ về blister /'blistə/