blitz /blits/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiến tranh chớp nhoáng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc oanh tạc dữ dội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc vân động ồ ạt chớp nhoáng
(quân sự), (từ lóng) đợt kiểm tra đột xuất (một đơn vị)
ngoại động từ
(quân sự) đánh chớp nhoáng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) oanh tạc dữ dội
(từ lóng) kiểm tra đột xuất (một đơn vị)
to be blitzed
bị phạt, bị phê bình cảnh cáo (lính)
Các câu ví dụ:
1. The traditional blitz event of the 2019 Dubai Open was held Friday with the participation of 91 players.
2. 682), the 2013 World blitz Champion, placed second at the tournament.
3. The Banter blitz Cup took place from June 4 to July 10, with the participation of 64 players.
Xem tất cả câu ví dụ về blitz /blits/