body /'bɔdi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thân thể, thể xác
sound in mind and body → lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác
xác chết, thi thể
thân (máy, xe, tàu, cây...)
the body of a machine → thân máy
nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng
a legislative body → hội đồng lập pháp
the diplomatic body → đoàn ngoại giao
a body of cavalry → đội kỵ binh
an examining body → ban chấm thi
khối; số lượng lớn; nhiều
to have a large body of facts to prove one's statements → có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình
con người, người
a nice body → (thông tục) một người tốt
vật thể
a solid body → vật thể rắn
heavenly bodies → thiên thể
ngoại động từ
tạo nên một hình thể cho (cái gì)
((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
@body
(Tech) thân; vật thể
@body
thể, vật, vật thể, khối
convex b. vật lồi, thể lồi
heavenly b. thiên thể
multiply connected b. thể đa liên
rigid b (vật lí) vật rắn (tuyệt đối)
star b. thể hình sao
Các câu ví dụ:
1. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
2. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.
Nghĩa của câu:Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.
3. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.
Nghĩa của câu:Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.
4. One occurred in Nam Tra My's Tra Leng Commune, burying 53 people, with 34 having been rescued, six bodies found and 13 still missing.
Nghĩa của câu:Một vụ xảy ra ở xã Trà Leng, Nam Trà My, làm chết 53 người, 34 người được cứu, 6 thi thể được tìm thấy và 13 người vẫn mất tích.
5. "A total of 34 bodies were found by the team," Indonesia Red Cross spokeswoman Aulia Arriani told AFP Tuesday, adding that 86 students had initially been reported missing from a Bible camp at the Jonooge Church Training Center in Sigi Biromaru district.
Xem tất cả câu ví dụ về body /'bɔdi/