ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bombing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bombing


bombing

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  việc ném bom

Các câu ví dụ:

1. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.

Nghĩa của câu:

Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.


2. Israel then launched a second bombing raid in Syria.

Nghĩa của câu:

Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.


3. The International Committee of the Red Cross in Afghanistan condemned the use of an ambulance in the bombing, saying on Twitter it was "unacceptable and unjustifiable".


4. The President visits Hiroshima, the site of the world's first atomic bombing on August 8.


5. IS claimed a suicide bombing of a Cairo church in December 2016 and bombings of two churches north of the capital in April.


Xem tất cả câu ví dụ về bombing

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…