Câu ví dụ:
Israel then launched a second bombing raid in Syria.
Nghĩa của câu:Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.
bombing
Ý nghĩa
@bombing
* danh từ
- việc ném bom@bomb /bɔm/
* danh từ
- quả bom
!to throw a bomb into
- ném một quả bom vào
- (nghĩa bóng) gây sự xôn xao, gây sự chấn động lớn
* ngoại động từ
- ném bom, oanh tạc
!to bomb out
- ném bom để lùa (ai) ra khỏi (nơi nào)
!to bomb up
- chất bom (vào máy bay)
@bomb
- (Tech) bỏ bom