Câu ví dụ:
IS claimed a suicide bombing of a Cairo church in December 2016 and bombings of two churches north of the capital in April.
Nghĩa của câu:claimed
Ý nghĩa
@claim /kleim/
* danh từ
- sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
=to put in a claim for damages+ đòi bồi thường thiệt hại
=to set up (make, lay) a claim to+ đòi, yêu sách
- quyền đòi, quyền yêu sách
=to have a claim to something+ có quyền yêu sách cái gì
- vật yêu sách; điều yêu sách
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận
* ngoại động từ
- đòi, yêu sách; thỉnh cầu
=every citizen may claim the protection of the law+ tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
=to claim back sommething from somebody+ yêu cầu ai trả lại cái gì
- đòi hỏi, bắt phải, đáng để
=there are serveral matters that claim my attention+ có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
- nhận, khai là, cho là, tự cho là
=does anyone claim this umbrella?+ có ai nhận chiếc ô này không?
=he claimed to be the best fooball-player in the school+ nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc