ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ claimed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng claimed


claim /kleim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
to put in a claim for damages → đòi bồi thường thiệt hại
to set up (make, lay) a claim to → đòi, yêu sách
  quyền đòi, quyền yêu sách
to have a claim to something → có quyền yêu sách cái gì
  vật yêu sách; điều yêu sách
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận

ngoại động từ


  đòi, yêu sách; thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law → tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody → yêu cầu ai trả lại cái gì
  đòi hỏi, bắt phải, đáng để
there are serveral matters that claim my attention → có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
  nhận, khai là, cho là, tự cho là
does anyone claim this umbrella? → có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best fooball player in the school → nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc

Các câu ví dụ:

1. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.


2. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.

Nghĩa của câu:

Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.


3. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.

Nghĩa của câu:

Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.


4. Farmer Nguyen Xuan Thanh claimed a kilogram of fresh blue lobsters fetched around VND1.

Nghĩa của câu:

Nông dân Nguyễn Xuân Thành khai nhận một kg tôm hùm xanh tươi có giá khoảng 1 đồng.


5. Federal officials claimed at a preliminary court hearing that the people going through the sham marriages never intended to live as husband and wife.

Nghĩa của câu:

Các quan chức liên bang tuyên bố tại một phiên tòa sơ bộ rằng những người trải qua các cuộc hôn nhân giả tạo không bao giờ có ý định chung sống như vợ chồng.


Xem tất cả câu ví dụ về claim /kleim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…