church /tʃə:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhà thờ
buổi lễ (ở nhà thờ)
what time does church begin? → buổi lễ bắt đầu lúc nào?
Church giáo hội; giáo phái
the Catholic Church
giáo phái Thiên chúa
as poor as a church mouse
nghèo xơ nghèo xác
to go into the church
đi tu
to go to church
đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ)
lấy vợ, lấy chồng
ngoại động từ
đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
Các câu ví dụ:
1. The church choir rehearses carols and hymns for Christmas Eve.
Nghĩa của câu:Ca đoàn nhà thờ tập hát những bài hát mừng và thánh ca cho đêm Giáng sinh.
2. A 25-meter tall Christmas Tree outside the church glitters at every night.
Nghĩa của câu:Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.
3. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic church.
Nghĩa của câu:Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.
4. A gunman killed at least 11 people on Friday in attacks on a Coptic Orthodox church and a Christian-owned shop near Cairo before he was wounded and arrested, the Egyptian interior ministry and church officials said.
5. The Coptic church said the gunman first opened fire on a Christian-owned store 4 kilometers away, killing two people, before heading to Mar Mina church on the outskirts of Helwan, the region.
Xem tất cả câu ví dụ về church /tʃə:tʃ/