ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bonds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bonds


Bond

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Trái khoán
+ Mặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ này được dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào, ví dụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.

Các câu ví dụ:

1. Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.

Nghĩa của câu:

Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.


2. The bonds, to be issued on September 26, would carry a coupon rate of 10 percent in the first year, the company said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết trong một tuyên bố, trái phiếu sẽ được phát hành vào ngày 26 tháng 9, sẽ có lãi suất phiếu giảm giá là 10% trong năm đầu tiên.


3. But this did not seem to stop businesses from issuing more bonds in the first quarter, with a total value of 47 dong.


4. 49 million), or 49% of total corporate bonds issued, an increase of 9.


5. The banking industry has issued bonds worth VND940 billion ($40.


Xem tất cả câu ví dụ về Bond

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…