book /buk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sách
old book → sách cũ
to writer a book → viết một cuốn sách
book of stamps → một tập tem
book I → tập 1
(số nhiều) sổ sách kế toán
(the book) kinh thánh
'expamle'>to be someone's bad books
không được ai ưa
to be someone's good book
được ai yêu mến
to bring someone to book
hỏi tội và trừng phạt ai
to know something like a book
(xem) know
to speak by the book
nói có sách, mách có chứng
to suit one's book
hợp với ý nguyện của mình
to speak (talk) like a book
nói như sách
to take a leat out of someone's book
(xem) leaf
ngoại động từ
viết vào vở; ghi vào vở
ghi tên (người mua về trước)
ghi địa chỉ (để chuyển hàng)
giữ (chỗ) trước, mua về trước)
=to book searts for the threatre → mua vé trước để đi xem hát
lấy vé (xe lửa...)
I am booked
tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi
@book
(Tech) sách; tâp; đơn vị luận lý
@book
sách
Các câu ví dụ:
1. When we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.
Nghĩa của câu:Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.
2. In addition to books, Kien also learns things via television, iPad and computer, all on his own.
Nghĩa của câu:Ngoài sách vở, Kiên còn tự học qua tivi, iPad và máy tính.
3. In her hand luggage, weighing 12kg, Lan brought nothing but books and her laptop for study purposes.
4. Only 21 percent of the workforce benefits from social insurance Vietnam's pension books getting stretched to the limit Vietnamese businesses owed more than VND9.
5. Xu Kien, a 28-year-old Ho Chi Minh City resident, travels around Vietnam and writes books and a travel blog.
Xem tất cả câu ví dụ về book /buk/