Câu ví dụ:
In addition to books, Kien also learns things via television, iPad and computer, all on his own.
Nghĩa của câu:Ngoài sách vở, Kiên còn tự học qua tivi, iPad và máy tính.
his
Ý nghĩa
@his /hiz/
* tính từ sở hữu
- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy
=his hat+ cái mũ của hắn
* đại từ sở hữu
- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
=that book is his+ quyển sách kia là của hắn