ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ learn

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng learn


learn /lə:n/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

learnt /lə:nt/
  học, học tập, nghiên cứu
  nghe thất, được nghe, được biết
to learn a piece of news from someone → biết tin qua ai
  (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
  học, học tập
to learn by heart
  học thuộc lòng
to learn by rate
  học vẹt
I am (have) yet to learn
  tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã

@learn
  học (thuộc)

Các câu ví dụ:

1. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.


2. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.

Nghĩa của câu:

“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.


3. “The Mekong Delta is home to a dense network of waterways” is what we learn in school.


4. “You can use text to speech to quickly communicate with others, or to learn how to pronounce foreign words and phrases,” it said, before making an example of Vietnam.


5. “Young people should know that it is their responsibility to learn about tea as part of the history of Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về learn /lə:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…