ex. Game, Music, Video, Photography

In her hand luggage, weighing 12kg, Lan brought nothing but books and her laptop for study purposes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ study. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In her hand luggage, weighing 12kg, Lan brought nothing but books and her laptop for study purposes.

Nghĩa của câu:

study


Ý nghĩa

@study /'stʌdi/
* danh từ
- sự học tập; sự nghiên cứu
=to give one's hours to study+ để hết thì giờ vào học tập
=to make a study of something+ nghiên cứu một vấn đề gì
- đối tượng nghiên cứu
- sự chăm chú, sự chú ý
=it shall be my study to write correctly+ tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
- sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
=to be lost in a brown study+ đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
- phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
- (nghệ thuật) hình nghiên cứu
- (âm nhạc) bài tập
- (sân khấu) người học vở
=a slow study+ người học vở lâu thuộc
* ngoại động từ
- học; nghiên cứu
=to study one' spart+ học vai của mình
=to study books+ nghiên cứu sách vở
- chăm lo, chăm chú
=to study common interests+ chăm lo đến quyền lợi chung
* nội động từ
- cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
=to study to avoid disagreeable topics+ cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
- (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
!to study out
- suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
!to study up
- học để đi thi (môn gì)
!to study for the bar
- học luật

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…