ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ study

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng study


study /'stʌdi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự học tập; sự nghiên cứu
to give one's hours to study → để hết thì giờ vào học tập
to make a study of something → nghiên cứu một vấn đề gì
  đối tượng nghiên cứu
  sự chăm chú, sự chú ý
it shall be my study to write correctly → tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
  sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
to be lost in a brown study → đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
  phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
  (nghệ thuật) hình nghiên cứu
  (âm nhạc) bài tập
  (sân khấu) người học vở
a slow study → người học vở lâu thuộc

ngoại động từ


  học; nghiên cứu
to study one' spart → học vai của mình
to study books → nghiên cứu sách vở
  chăm lo, chăm chú
to study common interests → chăm lo đến quyền lợi chung

nội động từ


  cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
to study to avoid disagreeable topics → cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
  (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
to study out
  suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
to study up
  học để đi thi (môn gì)
to study for the bar
  học luật

Các câu ví dụ:

1. By Thursday morning, 18 cities and provinces, including Hanoi and Da Nang, have let students stay home to study online.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 18 tỉnh thành, trong đó có Hà Nội và Đà Nẵng đã cho học sinh ở nhà học trực tuyến.


2. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.


3. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.


4. Nearly one child in seven around the globe breathes outdoor air that is at least six times dirtier than international guidelines, according to the study by the U.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu của U.


5. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.

Nghĩa của câu:

McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.


Xem tất cả câu ví dụ về study /'stʌdi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…