pose /pouz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tư thế (chụp ảnh...), kiểu
bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)
ngoại động từ
đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)
đặt (câu hỏi)
sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
đặt (quân đôminô đầu tiên)
nội động từ
đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
làm điệu bộ, có thái độ màu mè)
(+ as) làm ra vẻ, tự cho là
to pose as connoisseur → tự cho mình là người sành sỏi
ngoại động từ
truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
@pose
đặt
Các câu ví dụ:
1. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.
2. A trekking group poses in front of "A Ho" hut, 250 meters from Lao Than peak.
3. A duo poses atop Lao Than peak.
4. These 80 pieces were created between 2017 and 2021, using models from various nationalities, allowing for a wide variety of body shapes, skin tones and poses.
5. A total of 26 buffalo mascots in various poses and sizes – calves to muscled adults – styled with traditional materials including rattan, bamboo, maleleuca bark and lotus leaves will populate the flower street.
Xem tất cả câu ví dụ về pose /pouz/