ex. Game, Music, Video, Photography

The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ child. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.

child


Ý nghĩa

@child /tʃaild/
* danh từ, số nhiều children
- đứa bé, đứa trẻ
- đứa con
- (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
- người lớn mà tính như trẻ con
!to be far gone with child
- có mang sắp đến tháng đẻ
!burnt child dreads the fire
- (xem) fire
!this child
- (từ lóng) bõ già này
!from a child
- từ lúc còn thơ

@child
- (Tech) con

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…