ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ moral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng moral


moral /'mɔrəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
moral standards → những tiêu chuẩn đạo đức
moral philosophy → luân lý
moral principles → nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa
  có đạo đức, hợp đạo đức
to live a moral life → sống một cuộc sống đạo đức
  tinh thần
moral support → sự ủng hộ tinh thần
moral victory → thắng lợi về tinh thần

danh từ


  bài học, lời răn dạy
the moral of the fable → lời răn dạy của truyện ngụ ngôn
  (số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
his morals atr excellent → đạo đức của anh ta rất tốt
  sự giống hệt, hình ảnh
he is the very moral of his father → nó giống hệt cha n

Các câu ví dụ:

1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.


2. Addressing colleagues, Democrat Schumer said it was "our moral obligation" to protect dreamers, and the Senate is eyeing crafting a deal on Feb.


Xem tất cả câu ví dụ về moral /'mɔrəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…