Câu ví dụ:
A trekking group poses in front of "A Ho" hut, 250 meters from Lao Than peak.
Nghĩa của câu:peak
Ý nghĩa
@peak /pi:k/
* danh từ
- lưỡi trai (của mũ)
- đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
- đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
=the peak of the load+ trọng tải cao nhất; cao điểm (cung cấp điện, luồng giao thông...)
=resonance peak+ (vật lý) đỉnh cộng hưởng
- (hàng hải) mỏm (tàu)
* ngoại động từ
- (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
- dựng ngược (đuôi) (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất
* nội động từ
- dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất
* nội động từ
- héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
=to peak and pine+ héo hon chết mòn
@peak
- đỉnh, đột điểm p. in time series đột điểm trong chuỗi thời gian
- resonance p. đỉnh cộng hưởng